--

chung quanh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chung quanh

+ noun  

  • Surrounding area, neighbourhood
    • chung quanh làng có lũy tre bao bọc
      there is a bamboo enclosure in the surrounding area of (around) the village
    • từ nối
      About
    • thu thập tài liệu chung quanh một vấn đề
      to gather materials about a question
    • dư luận xôn xao chung quanh cái tin ấy
      there was a stir in public opinion about that piece of news
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chung quanh"
Lượt xem: 755